STT | Tên đường | Lộ giới (m) | Kí hiệu lô đất | Diện tích (m2) | Giá đất (đồng/m2) | Thành tiền (đồng) |
Khu A1 | ||||||
1 | Đường số 1 | 11m | 1 | 96,3 | 1.800.000 | 173.340.000 |
2 | 2 | 97,1 | 1.800.000 | 174.780.000 | ||
3 | 3 | 98 | 1.800.000 | 176.400.000 | ||
4 | 4 (2 mặt tiền) | 135,2 | 2.160.000 | 292.032.000 | ||
5 | Đường số 5 | 9m | 5 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 |
6 | 6 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 | ||
7 | 7 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 | ||
8 | 8 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 | ||
9 | 9 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 | ||
10 | 10 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 | ||
11 | 11 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 | ||
12 | 12 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 | ||
13 | 13 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 | ||
14 | 14 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 | ||
15 | 15 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 | ||
16 | Đường số 3 | 16m | 16 (2 mặt tiền) | 121,3 | 2.280.000 | 276.564.000 |
17 | 17 | 89,6 | 1.900.000 | 170.240.000 | ||
18 | 18 | 89,8 | 1.900.000 | 170.620.000 | ||
19 | 19 | 90 | 1.900.000 | 171.000.000 | ||
20 | 20 | 90 | 1.900.000 | 171.000.000 | ||
21 | 21 | 90 | 1.900.000 | 171.000.000 | ||
22 | 22 | 90,2 | 1.900.000 | 171.380.000 | ||
23 | Đường số 4 | 13m | 23 (2 mặt tiền) | 122,5 | 2.400.000 | 294.000.000 |
24 | 24 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
25 | 25 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
26 | 26 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
27 | 27 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
28 | 28 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
29 | 29 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
30 | 30 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
31 | 31 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
32 | 32 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
33 | 33 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
34 | 34 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
35 | 35 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
36 | 36 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
37 | 37 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
38 | 38 (2 mặt tiền) | 139,1 | 2.400.000 | 333.840.000 | ||
Khu A3 | ||||||
1 | Đường số 1 | 11m | 1 (2 mặt tiền) | 82,1 | 2.160.000 | 177.336.000 |
2 | 2 | 94,4 | 1.800.000 | 169.920.000 | ||
3 | 3 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
4 | 4 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
5 | 5 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
6 | 6 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
7 | 7 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
8 | 8 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
9 | 9 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
10 | 10 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
11 | 11 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
12 | 12 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
13 | 13 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
14 | 14 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
15 | 15 (2 mặt tiền) | 86,5 | 2.160.000 | 186.840.000 | ||
16 | Đường số 2 | 9m | 16 (2 mặt tiền) | 86,5 | 1.648.000 | 142.552.000 |
17 | 17 | 94,5 | 1.373.000 | 129.748.500 | ||
18 | 18 | 94,5 | 1.373.000 | 129.748.500 | ||
19 | 19 | 94,5 | 1.373.000 | 129.748.500 | ||
20 | 20 | 94,5 | 1.373.000 | 129.748.500 | ||
21 | 21 | 94,5 | 1.373.000 | 129.748.500 | ||
22 | 22 | 94,5 | 1.373.000 | 129.748.500 | ||
23 | 23 | 94,5 | 1.373.000 | 129.748.500 | ||
24 | 24 | 94,5 | 1.373.000 | 129.748.500 | ||
25 | 25 | 94,5 | 1.373.000 | 129.748.500 | ||
26 | 26 | 94,5 | 1.373.000 | 129.748.500 | ||
27 | Đường số 5 | 9m | 27 (2 mặt tiền) | 106,2 | 1.938.000 | 205.815.600 |
28 | 28 | 94 | 1.615.000 | 151.810.000 | ||
29 | 29 | 92,9 | 1.615.000 | 150.033.500 | ||
30 | 30 | 91,8 | 1.615.000 | 148.257.000 | ||
Tổng cộng | 6.412,5 | 11.536.295.100 |
Tác giả bài viết: AT
Nguồn tin: Quỹ Đầu tư phát triển
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 334
Hôm nay : 65628
Tháng hiện tại : 2056860
Tổng lượt truy cập : 13473499
Căn cứ Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt mức lãi suất cho vay tối thiểu đối với các dự án được vay vốn từ Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Ninh Thuận. Quy định mức lãi suất cho vay tối thiểu đối với dự án được vay vốn từ Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Ninh...