Thông báo về việc lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản
- Thứ sáu - 09/11/2018 03:40
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Ninh Thuận thông báo về việc lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản để đấu giá quyền sử dụng đất của 68 lô đất ở Khu A1 và A3 thuộc Dự án Khu dân cư Cầu Quằn – Cà Ná, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận.
THÔNG BÁO
Về việc lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản
Về việc lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản
Căn cứ Điều 56 Luật đấu giá tài sản năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt Phương án đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu A1 và A3 thuộc Dự án Khu dân cư Cầu Quằn – Cà Ná, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam.
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Ninh Thuận thông báo về việc lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản để đấu giá quyền sử dụng đất của 68 lô đất ở Khu A1 và A3 thuộc Dự án Khu dân cư Cầu Quằn – Cà Ná, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận như sau:
1. Tên, địa chỉ của đơn vị có tài sản đấu giá:
- Tên đơn vị: Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Ninh Thuận.
- Địa chỉ: Số 59 đường 16 tháng 4, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.
2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng của tài sản đấu giá:
- Tên tài sản: 68 lô đất ở đã hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật của Khu A1 và A3 thuộc Dự án Khu dân cư Cầu Quằn – Cà Ná, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận.
- Tổng diện tích: 6.412,5 m2.
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở.
- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
- Hình thức và phương thức đấu giá:
+ Hình thức đấu giá: Đấu nguyên lô (quyền sử dụng đất). Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp.
+ Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
3. Giá khởi điểm của tài sản đấu giá:
STT | Tên đường | Lộ giới (m) | Kí hiệu lô đất | Diện tích (m2) | Giá đất (đồng/m2) | Thành tiền (đồng) |
Khu A1 | ||||||
1 | Đường số 1 | 11m | 1 | 96,3 | 1.800.000 | 173.340.000 |
2 | 2 | 97,1 | 1.800.000 | 174.780.000 | ||
3 | 3 | 98 | 1.800.000 | 176.400.000 | ||
4 | 4 (2 mặt tiền) | 135,2 | 2.160.000 | 292.032.000 | ||
5 | Đường số 5 | 9m | 5 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 |
6 | 6 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 | ||
7 | 7 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 | ||
8 | 8 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 | ||
9 | 9 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 | ||
10 | 10 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 | ||
11 | 11 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 | ||
12 | 12 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 | ||
13 | 13 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 | ||
14 | 14 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 | ||
15 | 15 | 90 | 1.615.000 | 145.350.000 | ||
16 | Đường số 3 | 16m | 16 (2 mặt tiền) | 121,3 | 2.280.000 | 276.564.000 |
17 | 17 | 89,6 | 1.900.000 | 170.240.000 | ||
18 | 18 | 89,8 | 1.900.000 | 170.620.000 | ||
19 | 19 | 90 | 1.900.000 | 171.000.000 | ||
20 | 20 | 90 | 1.900.000 | 171.000.000 | ||
21 | 21 | 90 | 1.900.000 | 171.000.000 | ||
22 | 22 | 90,2 | 1.900.000 | 171.380.000 | ||
23 | Đường số 4 | 13m | 23 (2 mặt tiền) | 122,5 | 2.400.000 | 294.000.000 |
24 | 24 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
25 | 25 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
26 | 26 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
27 | 27 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
28 | 28 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
29 | 29 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
30 | 30 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
31 | 31 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
32 | 32 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
33 | 33 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
34 | 34 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
35 | 35 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
36 | 36 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
37 | 37 | 90 | 2.000.000 | 180.000.000 | ||
38 | 38 (2 mặt tiền) | 139,1 | 2.400.000 | 333.840.000 | ||
Khu A3 | ||||||
1 | Đường số 1 | 11m | 1 (2 mặt tiền) | 82,1 | 2.160.000 | 177.336.000 |
2 | 2 | 94,4 | 1.800.000 | 169.920.000 | ||
3 | 3 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
4 | 4 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
5 | 5 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
6 | 6 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
7 | 7 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
8 | 8 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
9 | 9 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
10 | 10 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
11 | 11 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
12 | 12 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
13 | 13 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
14 | 14 | 94,5 | 1.800.000 | 170.100.000 | ||
15 | 15 (2 mặt tiền) | 86,5 | 2.160.000 | 186.840.000 | ||
16 | Đường số 2 | 9m | 16 (2 mặt tiền) | 86,5 | 1.648.000 | 142.552.000 |
17 | 17 | 94,5 | 1.373.000 | 129.748.500 | ||
18 | 18 | 94,5 | 1.373.000 | 129.748.500 | ||
19 | 19 | 94,5 | 1.373.000 | 129.748.500 | ||
20 | 20 | 94,5 | 1.373.000 | 129.748.500 | ||
21 | 21 | 94,5 | 1.373.000 | 129.748.500 | ||
22 | 22 | 94,5 | 1.373.000 | 129.748.500 | ||
23 | 23 | 94,5 | 1.373.000 | 129.748.500 | ||
24 | 24 | 94,5 | 1.373.000 | 129.748.500 | ||
25 | 25 | 94,5 | 1.373.000 | 129.748.500 | ||
26 | 26 | 94,5 | 1.373.000 | 129.748.500 | ||
27 | Đường số 5 | 9m | 27 (2 mặt tiền) | 106,2 | 1.938.000 | 205.815.600 |
28 | 28 | 94 | 1.615.000 | 151.810.000 | ||
29 | 29 | 92,9 | 1.615.000 | 150.033.500 | ||
30 | 30 | 91,8 | 1.615.000 | 148.257.000 | ||
Tổng cộng | 6.412,5 | 11.536.295.100 |
4. Tiêu chí lựa chọn Tổ chức đấu giá tài sản: theo quy định tại Khoản 4 Điều 56 Luật đấu giá tài sản, cụ thể:
- Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với tài sản đấu giá nêu trên;
- Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả;
- Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của Tổ chức đấu giá tài sản;
- Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp;
- Có tên trong danh sách các Tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố;
- Các tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Ninh Thuận.
5. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá:
- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 09/11/2018 đến hết ngày 12/11/2018.
- Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá: Phòng Đầu tư, Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Ninh Thuận, số 59 đường 16 tháng 4, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. Điện thoại: 0259.3828586.
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Ninh Thuận thông báo để các Tổ chức đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh biết./.
Trân trọng!